Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 6NH3 | + | CuSO4 | → | (NH4)2SO4 | + | [Cu(NO3)4](OH)2 | |
nước | amoniac | Đồng(II) sunfat | amoni sulfat | Tetranitratecopper(II) hydroxide | |||||
Ammonia | Copper(II) sulfate | ||||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
18 | 17 | 160 | 132 | 346 | |||||
2 | 6 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)
Xuất hiện dung dịch trong suốt màu xanh thẫm là màu của phức [Cu(NO3)4](OH)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Cu(NO3)4](OH)2 tham gia phản ứng